Có 1 kết quả:

綿長 miên trường

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiếp tục lâu dài. ◇Tây du kí 西遊記: “Phổ dụ thế nhân vi thiện, quản giáo nhĩ hậu đại miên trường” 普諭世人為善, 管教你後代綿長 (Đệ thập nhất hồi).
2. Xa, dằng dặc. ◇Lưu Tri Cơ 劉知幾: “Cương vũ tu khoát, đạo lộ miên trường” 疆宇修闊, 道路綿長 (Sử thông 史通, Tự truyện 序傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu dài.

Bình luận 0